Thứ Sáu, 24 tháng 11, 2017

Phần mềm Kỳ Môn Độn Giáp tiếng Trung

Chào các bạn !
Sau nhiều ngày học hỏi mò mẫm cuối cùng tôi cũng gần như hoàn toàn sử dụng được phần mềm Kỳ Môn Độn Giáp tiếng Trung . Hôm nay đăng bài phổ biến và khoe chơi ! hì hì
Line tải phần mềm ở đây !
Cách sử dụng . Phải có căn bản kiến thức kỳ môn độn giáp . Và các kiến thức về huyền học , hệ thống can chi , bát quái , hà lạc . thiên văn , địa lý theo hệ thống khoa học cổ phương đông .
Phần mềm này tác giả là người có kiến thức rộng . Là người tốt rộng rãi thoáng đạt . Không giấu giếm nghề nghiệp . Không phải như các thầy huyền học mù của Việt Nam , trình đã yếu kém còn giấu nghề . Làm đủ trò lừa bịp ! (Đơn cử một trình kỳ môn VN vừa đơn giản yếu kém hoặc là  giấu nghề hoặc khoe danh kiếm cơm line nó đây )
Tôi nghiên cứu kỳ môn độn giáp cũng nhiều năm trong thời gian nghiên cứu rất mong muốn có một phần mềm giúp đỡ cho mình học tập , nhưng mà hỡi ơi ở các trang web VN cứ đăng mấy chữ phần mềm KMĐG , nhưng bấm vào là nó bắt trả tiền mới cho douloat , hoặc dù có trả tiền rồi đi nữa thì phần mềm của nó đưa có đúng đâu ! Nó sai từ trên xuống dưới , từ dưới lên trên . Sơ sơ cái lịch âm Việt Nam thôi đủ biết mấy cái trình tiến sĩ củ chuối VN rồi . Nói gì đến dùng nó để mà chạy chương trình KMĐG . Vậy chứ lúc nào cũng vỗ ngực ta đây cái gì cũng giỏi cả , giỏi lừa bịp , giỏi tự đại . Hệ lụy là kéo theo cả một dân tộc . Ngu thì thành lừa mà khôn thì thành lừa bịp . Dối trá đến mức độ siêu đẳng là nhập vào vai lừa , diễn hay đến mức chẳng biết mình đang dối trá nữa . Và hiển nhiên công nhận dối trá , là sự thật , là chân lý , hiển nhiên là như vậy . Một kiểu chân lý hai mặt mà thầy bói mù  gọi là âm - dương . Có tốt phải có xấu , có đàn ông phải có đàn bà . Biến đen thành trắng biến trắng thành đen tráo trở giá trị . À mà thôi nói tới cái chuồng gà VN thì nói cả ngày không hết chuyện mà lại lạc đề nữa . Quay lại với phần mềm KMĐG tiếng Trung này :
Khi bạn lập quẻ kỳ môn nó hiện ra đầy đủ như vầy :
Capture.PNG
Tôi dịch riêng từng phần .
Phần lập quẻ chính để giải đoán 
Phần diễn giải bên trái của quẻ :

  • 五不遇時 ( Ngũ bất ngộ thời ) 時干剋曰干 時干入墓 ( 時thời 干 can 剋] khắc 4. 曰 viết 干 can時thời干can入nhập墓 mộ)
  • 時支是時干的墓 庚措  時 thời 支chi 是thị時 thời干 can的 đích墓mộ 庚canh措 thố
  • 坤宮天庚時措 三奇得使  坤 khôn宮 cung天 thiên 庚 canh時 thời措 thố三 tam 奇 kì得 đắc使 sử
  • 中宮乙加辛己合直使門 奇儀相合 中 trung宮 cung 乙 ất 加 gia 辛 tân 己 kỉ合 hợp直 trực 使 sử門 môn 奇 kì 儀 nghi 相 tương合 hợp
  • 離九丁壬淫邪 1. 離 li 2. 九 cửu 3. 丁 đinh 4. 壬 nhâm 5. 淫 dâm6. 邪 tà
  • 時臨六丁為玉女潛形,如隱伏而 ***時 thời臨 lâm六 lục 丁 đinh 為 vi 玉 ngọc女 nữ潛 tiềm 形 hình 如 như 隱 ẩn伏 phục而nhi
  • 不見其象 丁達眷女禮相迎 時下得天沖,不利舉事,凶神也 天沖相達人漁獵 傷達爭訟鬥爭臨 1. 不 bất 2. 見 kiến 3. 其 kì 4. 象 tượng 5. 丁 đinh 6. 達 đạt 7. 眷 quyến 8. 女 nữ 9. 禮 lễ 10. 相 tương 11. 迎 nghênh 12. [時]  thời 13. 下 hạ 14. 得 đắc 15. 天 thiên 16. [沖]  xung 17. 不 bất 18. 利 lợi 19. 舉 cử 20. 事 sự 21. 凶 hung 22. 神 thần 23. 也 dã 24. 天 thiên25. 沖  xung 26. 相  tướng 27. 達 đạt 28. 人 nhân 29. 漁 ngư 30. 獵 liệp 31. 傷 thương 32. 達 đạt 33. 爭 tranh 34. 訟 tụng 35. 鬥 đấu 36. 爭 tranh 37. 臨 lâm
Phần diễn giải bên phải của quẻ và phía dưới quẻ :
  • ***** 置閏飛盤神轉星轉門 1. 置 trí 2. 閏 nhuận 3. 飛 phi 4. 盤 bàn 5. 神 thần 6. 轉 chuyển 7. 星 tinh 8. 轉 chuyển. 門 môn
  • 轉 直符甲申庚落坤二 直 1. 轉 chuyển 2. 直 trực 3. 符 phù 4. 甲 giáp 5. 申 thân 6. 庚 canh 7. 落 lạc 8. 坤 khôn 9. 二 nhị 10. 直 trực
  • 使杜門落中五 立冬上元 陰 1. 使 sử 2. 杜 đỗ 3. 門 môn 4. 落 lạc 5. 中 trung 6. 五 ngũ 7. 立 lập 8. 冬 đông 9. 上 thượng 10.元 nguyên 11. 陰 âm
  • 陰遁六局 旬空辰巳 孤 1. 陰 âm 2. 遁 độn 3. 六 lục 4. 局 cục 5. 旬 tuần 6. 空 không 7. 辰  thìn 8. 巳 tị 9. 孤 cô
  • 孤辰虛戌 驛馬寅劫煞巳 1. 孤 cô 2. 辰 thần 3. 虛 hư 4. 戌 tuất 5. 驛 dịch 6. 馬 mã 7. 寅 dần 8. 劫 kiếp 9. 煞 sát 10. 巳 tị
  • 1. 喜 hỉ 2. 神 thần 3. 丙 bính 4. 在 tại 5. 坤 khôn 6. 日 nhật 7. 禄 lộc 8. 丙 bính 9. 在 tại 10. 巳 tị 11. 天 thiên 12. 三 tam 13. 門 môn 14. 卯 mão 15. 未, mùi 16. 酉 dậu 17. 天 thiên 18. 罡 cương 19. 地 địa 20. 四 tứ 21. 戶 hộ 22. 酉 dậu 23. 卯 mão 24. 子 tí 25. 午 ngọ 26. 五 ngũ 27. 陰 âm 28. 時 thời 29. 仲 trọng 30. 甲 giáp 31. 月 nguyệt 32. 旺 vượng 33. 土 thổ 34. 丙 bính 35. 七 thất 36. 煞 sát 37. 壬 nhâm 38. 父 phụ 39. 母 mẫu 40. 甲 giáp 41. 乙 ất 42. 比 bỉ 43. 肩 kiên 44. 丁 đinh 45. 子 tử 46. 徐 từ 47. 己 kỉ 48. 戊 mậu 49. 官 quan 50. 禄 lộc 51. 癸 quý 52. 妻 thê 53. 財 tài 54. 辛 tân 55. 庚 canh
  • 壬胎 丁臨官弱地 1. 壬 nhâm 2. 胎 thai 3. 丁 đinh 4. 臨 lâm 5. 官 quan 6. 弱 nhược 7. 地 địa
  • 壬加丁干合蛇刑•文書牽連,貴人匆匆,男吉女凶。
  • 【混合】干合蛇刑,文書財喜,大宜陰人,貴人官祿,常人平 1. 壬 nhâm 2. 加 gia 3. 丁 đinh 4. 干 can 5. 合 hợp 6. 蛇 xà 7. 刑 hình 8. 文 văn 9. 書 thư 10. 牽 khiên 11. 連 liên 12. 貴 quý 13. 人 nhân 14. 匆 thông 15. 匆 thông 16. 男 nam 17. 吉 cát 18. 女 nữ 19. 凶 hung ...平。 力傷加景:主文書印信、口舌 '動撓 '瞅卿。1. 平 bình 2. 力 lực 3. 傷 thương 4. 加 gia 5. 景 cảnh 6. 主 chủ 7. 文 văn 8. 書 thư 9. 印 ấn 10. 信 tín, thân 11. 口 khẩu12. 舌 thiệt 13. 動 động 14. 撓 nạo 15. 瞅 thu 16. 卿 khanh
  • ^傷加離:主有山林之利,合歡喜悅交易,或宅舍興隆進益美滿。 S本宮桔局:門宮義 奇儀相合 1. 傷 thương 2. 加 gia 3. 離 li 4. 主 chủ 5. 有 hữu 6. 山  sơn 7. 林 lâm 8. 之 chi 9. 利 lợi10. 合 hợp 11. 歡 hoan12. 喜 hỉ 13. 悅 duyệt 14. 交 giao 15. 易 dịch 16. 或 hoặc, vực 17. 宅 trạch 18. 舍 xá, xả 19. 興 hưng 20. 隆 long 21. 進 tiến 22. 益 ích 23. 美 mĩ 24. 滿 mãn 25. 本 bổn, bản 26. 宮 cung 27. 桔 kết 28. 局 cục 29. 門 môn 30. 宮 cung31. 義 nghĩa 32. 奇 kì, cơ 33. 儀 nghi 34. 相 tương 35. 合 hợp
Khi bạn bấm vào hai chữ này  工具 bên phía trên góc trái mà hình nó sẽ hiện ra trình điều khiển ! Như vầy :
Tôi đã dịch và ghi trực tiếp lên nó !
Và các nút sau đó  là lấy cách cục và âm độn hay dương độn  rất cần cho các bạn mới học !
Một số nút khác là lấy quẻ kỳ môn xem nhân mệnh nam nữ theo ngày tháng năm sinh cùng với một số sách vở biện minh cho trình lập quẻ kỳ môn này như sách Âm phù kinh do Gia Cát Lượng , Lưu Bá Ôn và các thánh nhân khác bình giải !
Trình xem nhân mệnh :
Sách Âm Phù Kinh tôi tìm được trên mạng . Line ở đây !
Đến đây người yêu thích môn này có thể đã nắm được tổng quan . Cám ơn các bạn đã quan tâm !




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét